Thực đơn
Road To The Runway Các tậpKhởi chiếu: 31 tháng 8 năm 2017
30 cô gái đầy hy vọng đã được sải bước catwalk đầu tiên của họ ở Vạn Lý Trường Thành và đã hoàn thành chương trình với niềm hạnh phúc và tự mãn nhất trong sự nghiệp của họ. Sau màn trình diễn catwalk, các cô gái đã có một cuộc phỏng vấn gay gắt với 3 vị giám khảo chính thức của Victoria's Secret và 8 cô gái không may đã bị loại cuộc cuộc thi.
Sau cuộc phỏng vấn của các giám khảo chính thức, 22 thí sinh bán kết còn lại đã được chào đón bởi nhiếp ảnh gia nổi tiếng Yu Tsai và Yan Mengyao với một buổi chụp hình khó khăn khi họ phải tạo dáng với những hình khối hộp theo nhóm. Sau khi xong buổi chụp hình của một nhóm thì 1 cô gái sẽ được chọn trực tiếp vào cuộc thi. Cuối cùng, chương trình đã có 15 thí sinh chung cuộc sẽ thi đấu.
Khởi chiếu: 7 tháng 9 năm 2017
15 thí sinh chung cuộc đã đến Tân Cương và họ đã quay video thời trang chủ đề trên sa mạc Gobi và họ phải cố hết sức trong ánh mặt trời và mặt trời. Trong khi buổi quay video chưa kết thúc thi không may, họ đã gặp phải một cơn bão cát dữ dội khiến cho các thí sinh lẫn các trợ lí chương trình bị hỗn loạn, may mắn thay, cơn bào đã qua và họ có thể tiếp tục buổi quay video.
Ngày hôm sau, họ đã có một buổi chụp hình tạo dáng với chim chi cắt trong rừng khiến cho Abby khó vượt qua rào cản tâm lý vì là một người rất sợ chim. Vào buổi loại trừ, Naomi là người làm tốt nhất với 7.83 điểm còn Grace là người đầu tiên phải rời cuộc thi với 5.16 điểm.
Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Thí sinh | John | Russell | Zanna | Điểm trung bình | Điểm cộng | Tổng điểm |
1 | Naomi | 9 | 7 | 7.5 | 7.83 | 0 | 7.83 |
2-3 | Tong | 23 | 7.67 | 0 | 7.67 | ||
Wen | 7.5 | 8 | 7.5 | 7.67 | 0 | 7.67 | |
4 | Ling | 7.5 | 6.5 | 7.5 | 7.16 | 0.5 | 7.66 |
5-6 | Luna | 22 | 7.33 | 0 | 7.33 | ||
One | 8.5 | 7.5 | 6 | 7.33 | 0 | 7.33 | |
7-8 | Cristian | 7 | 7 | 7.5 | 7.16 | 0 | 7.16 |
Jaclyn | 21.5 | 7.16 | 0 | 7.16 | |||
9 | Chao | 8 | 5 | 6.5 | 6.5 | 0.5 | 7 |
10 | Leader | 20.5 | 6.83 | 0 | 6.83 | ||
11 | Abby | 6 | 5.5 | 6.5 | 6 | 0 | 6 |
12 | Rachel | 5 | 5 | 5 | 5 | 0.5 | 5.5 |
13-14 | Angel | 16 | 5.33 | 0 | 5.33 | ||
Nana | 5.5 | 5 | 5.5 | 5.33 | 0 | 5.33 | |
15 | Grace | 6 | 4.5 | 5 | 5.16 | 0 | 5.16 |
Khởi chiếu: 14 tháng 9 năm 2017
Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Thí sinh | John | Russell | Zanna | Điểm trung bình | Điểm cộng | Tổng điểm |
1 | One | 22.5 | 7.5 | 0.5 | 8 | ||
2 | Chao | 8 | 7.33 | 0 | 7.33 | ||
3-4 | Abby | 7 | 14.5 | 7.17 | 0 | 7.17 | |
Luna | 7.5 | 6 | 6.5 | 6.67 | 0.5 | 7.17 | |
5-6 | Ling | 20.5 | 6.83 | 0 | 6.83 | ||
Tong | 7 | 6.83 | 0 | 6.83 | |||
7-8 | Leader | 12.5 | 6 | 6.17 | 0.5 | 6.67 | |
Rachel | 8.5 | 6 | 5.5 | 6.67 | 0 | 6.67 | |
9-10 | Cristian | 7.5 | 6.5 | 5.5 | 6.5 | 0 | 6.5 |
Wen | 19.5 | 6.5 | 0 | 6.5 | |||
11 | Angel | 6 | 7 | 6 | 6.33 | 0 | 6.33 |
12 | Naomi | 18.5 | 6.17 | 0 | 6.17 | ||
13 | Jaclyn | 5 | 6.5 | 6 | 5.83 | 0 | 5.83 |
14 | Nana | 5.5 | 5.5 | 6 | 5.67 | 0 | 5.67 |
Khởi chiếu: 21 tháng 9 năm 2017
Khởi chiếu: 28 tháng 9 năm 2017
Khởi chiếu: 5 tháng 10 năm 2017
Khởi chiếu: 12 tháng 10 năm 2017
Khởi chiếu: 19 tháng 10 năm 2017
Khởi chiếu: 26 tháng 10 năm 2017
Khởi chiếu: 2 tháng 11 năm 2017
Khởi chiếu: 9 tháng 11 năm 2017
Khởi chiếu: 16 tháng 11 năm 2017
Thực đơn
Road To The Runway Các tậpLiên quan
Road To The Runway Road to Revolution: Live at Milton Keynes Road Rash Road Town Roads to Judah Road Redemption Roadblock (Tháng 3 năm 2016) Road to Ninja: Naruto the Movie Roadway Services Road with Cypress and StarTài liệu tham khảo
WikiPedia: Road To The Runway //edwardbetts.com/find_link?q=Road_To_The_Runway http://www.iqiyi.com/a_19rrh840vh.html